logo
các sản phẩm
Chi tiết sản phẩm
Trang chủ > các sản phẩm >
Ống Titan Gr11 Dùng Cho Ngành Chế Biến Hóa Chất, Thực Phẩm, Đồ Uống và Dược Phẩm

Ống Titan Gr11 Dùng Cho Ngành Chế Biến Hóa Chất, Thực Phẩm, Đồ Uống và Dược Phẩm

MOQ: 1Tấn
giá bán: $1200-$1800
Bao bì tiêu chuẩn: Gói tiêu chuẩn
Thời gian giao hàng: 7-15 ngày
Phương thức thanh toán: T/T, L/C
Khả năng cung cấp: 30000TON/tháng
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc
Trung Quốc
Hàng hiệu
HYX
Chứng nhận
CE ISO CNAS CQC
Số mô hình
Lớp 11
Ứng dụng:
Công nghiệp, xây dựng, trang trí
Đường kính trong:
tùy chỉnh
Chiều dài:
tùy chỉnh
Vật liệu:
Thép
Đường kính ngoài:
tùy chỉnh
Bưu kiện:
Gói xuất tiêu chuẩn
Hình dạng:
Ống
Kích cỡ:
tùy chỉnh
Tiêu chuẩn:
ASTM, AISI, DIN, EN, GB, JIS
Xử lý bề mặt:
đánh bóng
Sức chịu đựng:
tùy chỉnh
Độ dày của tường:
tùy chỉnh
Kỹ thuật:
Lạnh cuộn, nóng cuộn
Số lượng đặt hàng tối thiểu:
1Tấn
Giá bán:
$1200-$1800
chi tiết đóng gói:
Gói tiêu chuẩn
Thời gian giao hàng:
7-15 ngày
Điều khoản thanh toán:
T/T, L/C
Khả năng cung cấp:
30000TON/tháng
Làm nổi bật:

Ống Titan Dùng Trong Ngành Dược Phẩm

,

Ống Titan Dùng Trong Chế Biến Hóa Chất

,

Ống Titan Gr11

Mô tả sản phẩm

Ống titan Gr.11, còn được gọi là hợp kim titan palladium Gr.11 hoặc TA9-1, là một loại ống hợp kim titan hiệu suất cao. Sau đây là phần giới thiệu chi tiết về ống titan Gr.11:

 

Thành phần chính:Ống titan Gr.11 chủ yếu bao gồm titan và một lượng nhỏ palladium, chẳng hạn như Ti-0.2Pd. Thiết kế hợp kim này nhằm mục đích tăng cường khả năng chống ăn mòn của nó.

 

Tính chất cơ học:Nó có độ bền kéo và độ giãn dài tuyệt vời. Độ bền kéo σ b ≥ 240Mpa và tỷ lệ giãn dài δ ≥ 24% thể hiện độ dẻo và độ bền tốt.

 

Khả năng chống ăn mòn:Ống titan Gr.11 hoạt động tốt trong môi trường ăn mòn như hydro sulfua, axit flohydric, axit percloric, axit photphoric và axit axetic.

 

Ống Titan Gr11 Dùng Cho Ngành Chế Biến Hóa Chất, Thực Phẩm, Đồ Uống và Dược Phẩm 0

 

Thông số sản phẩm

 

Tên sản phẩm Ống Titan
Đường kính ngoài Ống tròn 4mm-200mm
Ống vuông 10*10mm-100*100mm
Ống chữ nhật 10*20mm-50*100mm
Độ dày thành 0.6mm-6.0mm
Chiều dài 1-6 mét, Chiều dài có thể được tùy chỉnh
Tiêu chuẩn ASTM, AISI, JIS, GB, DIN, EN, v.v.
Bề mặt Đen, Đánh bóng sáng, Tiện thô, Xử lý bề mặt mờ, No.4, BA, v.v.
Chứng chỉ ISO, SGS, BV
Công nghệ sản xuất Cán nóng, Cán nguội

 

Thành phần hóa học & Tính chất cơ học

 

STM/ASME GB JIS Hàm lượng nguyên tố (wt%) Tính chất cơ học
N,max C,max H,max Fe,max O,max Khác Độ bền kéo Độ dẻo
Mpa,min %,min
Titan nguyên chất Gr.1 TA1 Class1 0.03 0.08 0.015 0.2 0.18 - 240 24
Gr.2 TA2 Class2 0.03 0.08 0.015 0.3 0.25 345 20
Gr.3 TA3 Class3 0.05 0.08 0.015 0.3 0.35 450 18
Gr.4 TA4 Class4 0.05 0.08 0.015 0.5 0.4 550 15
Hợp kim Titan Gr.5 TC4 Class60 0.05 0.08 0.015 0.4 0.2 AI:5.5-6.75 895 10
Ti-6A1-4V V:3.5-4.5
Gr.7 TA9 Class12 0.03 0.08 0.015 0.3 0.25 Pd:0.12-0.25 345 20
Gr.9 TC2 Class61 0.03 0.08 0.015 0.25 0.15 AI:2.5-3.5 620 15
V:2.0-3.0
Gr.11 TA9-1 Class11 0.03 0.08 0.015 0.2 0.18 Pd:0.12-0.25 240 24
Gr.23 TC4 ELI Class60E 0.03 0.08 0.0125 0.25 0.13 AI:5.5-6.5 828 10
V:3.5-4.5

 

Lĩnh vực ứng dụng

 

Thiết bị hóa chất:Do khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, ống titan Gr.11 thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận như đường ống, bộ trao đổi nhiệt và bình chứa trong thiết bị hóa chất.

 

Thiết bị dược phẩm:Trong ngành dược phẩm, ống titan Gr.11 được sử dụng để sản xuất thiết bị và các bộ phận tiếp xúc với môi trường ăn mòn để đảm bảo độ tinh khiết và an toàn của sản phẩm.

 

Các lĩnh vực khác:Ngoài ra, ống titan Gr.11 được sử dụng rộng rãi trong bộ trao đổi nhiệt dạng tấm, thiết bị môi trường hydro sulfua và các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.

các sản phẩm
Chi tiết sản phẩm
Ống Titan Gr11 Dùng Cho Ngành Chế Biến Hóa Chất, Thực Phẩm, Đồ Uống và Dược Phẩm
MOQ: 1Tấn
giá bán: $1200-$1800
Bao bì tiêu chuẩn: Gói tiêu chuẩn
Thời gian giao hàng: 7-15 ngày
Phương thức thanh toán: T/T, L/C
Khả năng cung cấp: 30000TON/tháng
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc
Trung Quốc
Hàng hiệu
HYX
Chứng nhận
CE ISO CNAS CQC
Số mô hình
Lớp 11
Ứng dụng:
Công nghiệp, xây dựng, trang trí
Đường kính trong:
tùy chỉnh
Chiều dài:
tùy chỉnh
Vật liệu:
Thép
Đường kính ngoài:
tùy chỉnh
Bưu kiện:
Gói xuất tiêu chuẩn
Hình dạng:
Ống
Kích cỡ:
tùy chỉnh
Tiêu chuẩn:
ASTM, AISI, DIN, EN, GB, JIS
Xử lý bề mặt:
đánh bóng
Sức chịu đựng:
tùy chỉnh
Độ dày của tường:
tùy chỉnh
Kỹ thuật:
Lạnh cuộn, nóng cuộn
Số lượng đặt hàng tối thiểu:
1Tấn
Giá bán:
$1200-$1800
chi tiết đóng gói:
Gói tiêu chuẩn
Thời gian giao hàng:
7-15 ngày
Điều khoản thanh toán:
T/T, L/C
Khả năng cung cấp:
30000TON/tháng
Làm nổi bật

Ống Titan Dùng Trong Ngành Dược Phẩm

,

Ống Titan Dùng Trong Chế Biến Hóa Chất

,

Ống Titan Gr11

Mô tả sản phẩm

Ống titan Gr.11, còn được gọi là hợp kim titan palladium Gr.11 hoặc TA9-1, là một loại ống hợp kim titan hiệu suất cao. Sau đây là phần giới thiệu chi tiết về ống titan Gr.11:

 

Thành phần chính:Ống titan Gr.11 chủ yếu bao gồm titan và một lượng nhỏ palladium, chẳng hạn như Ti-0.2Pd. Thiết kế hợp kim này nhằm mục đích tăng cường khả năng chống ăn mòn của nó.

 

Tính chất cơ học:Nó có độ bền kéo và độ giãn dài tuyệt vời. Độ bền kéo σ b ≥ 240Mpa và tỷ lệ giãn dài δ ≥ 24% thể hiện độ dẻo và độ bền tốt.

 

Khả năng chống ăn mòn:Ống titan Gr.11 hoạt động tốt trong môi trường ăn mòn như hydro sulfua, axit flohydric, axit percloric, axit photphoric và axit axetic.

 

Ống Titan Gr11 Dùng Cho Ngành Chế Biến Hóa Chất, Thực Phẩm, Đồ Uống và Dược Phẩm 0

 

Thông số sản phẩm

 

Tên sản phẩm Ống Titan
Đường kính ngoài Ống tròn 4mm-200mm
Ống vuông 10*10mm-100*100mm
Ống chữ nhật 10*20mm-50*100mm
Độ dày thành 0.6mm-6.0mm
Chiều dài 1-6 mét, Chiều dài có thể được tùy chỉnh
Tiêu chuẩn ASTM, AISI, JIS, GB, DIN, EN, v.v.
Bề mặt Đen, Đánh bóng sáng, Tiện thô, Xử lý bề mặt mờ, No.4, BA, v.v.
Chứng chỉ ISO, SGS, BV
Công nghệ sản xuất Cán nóng, Cán nguội

 

Thành phần hóa học & Tính chất cơ học

 

STM/ASME GB JIS Hàm lượng nguyên tố (wt%) Tính chất cơ học
N,max C,max H,max Fe,max O,max Khác Độ bền kéo Độ dẻo
Mpa,min %,min
Titan nguyên chất Gr.1 TA1 Class1 0.03 0.08 0.015 0.2 0.18 - 240 24
Gr.2 TA2 Class2 0.03 0.08 0.015 0.3 0.25 345 20
Gr.3 TA3 Class3 0.05 0.08 0.015 0.3 0.35 450 18
Gr.4 TA4 Class4 0.05 0.08 0.015 0.5 0.4 550 15
Hợp kim Titan Gr.5 TC4 Class60 0.05 0.08 0.015 0.4 0.2 AI:5.5-6.75 895 10
Ti-6A1-4V V:3.5-4.5
Gr.7 TA9 Class12 0.03 0.08 0.015 0.3 0.25 Pd:0.12-0.25 345 20
Gr.9 TC2 Class61 0.03 0.08 0.015 0.25 0.15 AI:2.5-3.5 620 15
V:2.0-3.0
Gr.11 TA9-1 Class11 0.03 0.08 0.015 0.2 0.18 Pd:0.12-0.25 240 24
Gr.23 TC4 ELI Class60E 0.03 0.08 0.0125 0.25 0.13 AI:5.5-6.5 828 10
V:3.5-4.5

 

Lĩnh vực ứng dụng

 

Thiết bị hóa chất:Do khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, ống titan Gr.11 thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận như đường ống, bộ trao đổi nhiệt và bình chứa trong thiết bị hóa chất.

 

Thiết bị dược phẩm:Trong ngành dược phẩm, ống titan Gr.11 được sử dụng để sản xuất thiết bị và các bộ phận tiếp xúc với môi trường ăn mòn để đảm bảo độ tinh khiết và an toàn của sản phẩm.

 

Các lĩnh vực khác:Ngoài ra, ống titan Gr.11 được sử dụng rộng rãi trong bộ trao đổi nhiệt dạng tấm, thiết bị môi trường hydro sulfua và các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.